Vòng bi cầu cho máy nghiền bi khai thác mỏ và xi măng: Cải thiện hiệu quả và tuổi thọ

Mô tả ngắn gọn:

Sản phẩm này là ổ bi lăn xi măng khai thác mỏ có độ chính xác cao với độ chính xác và độ tin cậy cao. Được chế tạo bằng công nghệ gia công chính xác, ổ trục có tuổi thọ cao và hoạt động ổn định.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Chỉ dẫn

Sự khác biệt giữa máy nghiền bi xi măng và máy nghiền bi gốm:

Máy nghiền bi xi măng và máy nghiền bi gốm là những thiết bị quan trọng được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như khai thác mỏ, xây dựng và kỹ thuật hóa học. Tuy nhiên, có những khác biệt đáng kể về nguyên lý làm việc và khả năng ứng dụng của hai loại máy nghiền bi này.

Thứ nhất, máy nghiền bi xi măng là loại thiết bị chủ yếu được sử dụng trong sản xuất xi măng, có thể nghiền nguyên liệu xi măng thành bột mịn, làm cho chúng có tính lưu động và cường độ tốt hơn. Ngược lại, máy nghiền bi gốm chủ yếu được sử dụng để nghiền các hạt gốm, vì độ cứng của hạt gốm cao hơn hạt khoáng thông thường và độ mài mòn cần thiết cũng cứng hơn.

Thứ hai, so với máy nghiền bi xi măng, máy nghiền bi gốm có hiệu suất sử dụng mài mòn cao hơn và hiệu quả nghiền mịn tốt hơn. Điều này là do vật liệu gốm có độ dẻo dai và cường độ nén cao, có thể chống lại tác động và mài mòn của chất mài mòn tốt hơn, từ đó duy trì sự ổn định và hình dạng của đá mài.

Cuối cùng, máy nghiền bi gốm thích hợp để nghiền vật liệu có độ cứng cao hơn, nhưng chi phí vận hành cao hơn do yêu cầu sử dụng chất mài mòn gốm đắt tiền. Máy nghiền bi xi măng thích hợp để chuẩn bị các vật liệu thông thường như xi măng và chi phí vận hành tương đối thấp.

Tóm lại, mặc dù cả máy nghiền bi xi măng và máy nghiền bi gốm đều thuộc loại máy nghiền bi, nhưng có sự khác biệt đáng kể trong lĩnh vực ứng dụng và nguyên tắc làm việc, đồng thời cần phải lựa chọn các thiết bị khác nhau theo nhu cầu thực tế. Nếu khách hàng có nhu cầu nghiền vật liệu có độ cứng cao hơn có thể lựa chọn máy nghiền bi gốm. Nếu khách hàng có nhu cầu chuẩn bị nguyên liệu thông thường có thể lựa chọn máy nghiền bi xi măng.

Bảng thông số của vòng bi tang trống cho máy nghiền bi xi măng khai thác

Mô hình ổ trục

ID mm

OD mm

W mm

Trọng lượng kg

Vật liệu

230/500CAF3/X3C3W33

500

760

170

285

GCr15SiMn

230/500CAF3/C3W33

500

720

167

228

GCr15SiMn

230/530CAF3/C3W33

530

780

185

300

GCr15SiMn

230/560CAF3/C3W33

560

820

195

363

GCr15SiMn

230/600CAF3/C3W33

600

870

200

442

GCr15SiMn

230/630CAF3/C3W33

630

920

212

470

GCr15SiMn

239/690CAF3/C3W33

690

900

170

380

GCr15SiMn

239/695CAF3/C3W33

695

950

180

400

GCr15SiMn

239/695BCAF3/C3W33

695

950

200

420

GCr15SiMn

239/695B2CAF3/C3W33

695

950

230

490

GCr15SiMn

230/710CAF3/C3W33

710

10:30

236

660

GCr15SiMn

239/710CAF3/C3W33

710

950

180

372

GCr15SiMn

239/700CAF3/C3W33

700

950

185

380

GCr15SiMn

230/750CAF3/W33

750

1090

250

789

GCr15SiMn

239/750CAF3/C3W33

750

1000

185

422

GCr15SiMn

230/800CAF3/C3W33

800

1150

258

870

GCr15SiMn

249/800CAF3/C3W33

800

1060

258

636

GCr15SiMn

239/800CAF3/C3W33

800

1060

195

490

GCr15SiMn

239/800CAF3X3/C3W33

800

1060

210

550

GCr15SiMn

239/800CAF3X2/C3W33

800

1100

250

520

GCr15SiMn

239/800CAF3X1/C3W33

800

1090

230

500

GCr15SiMn

230/850CAF3/C3W33

850

1220

272

1074

GCr15SiMn

239/850CAF3/C3W33

850

1120

200

560

GCr15SiMn

230/900CAF3/C3W33

900

1280

280

1175

GCr15SiMn

239/900CAF3X2/C3W33

900

1250

250

1150

GCr15SiMn

239/900CAF3/C3W33

900

1180

206

625

GCr15SiMn

239/950CAF3/C3W33

950

1250

224

772

GCr15SiMn

230/1000CAF3/C3W33

1000

1420

308

1580

GCr15SiMn

239/1000CAF3/C3W33

1000

1320

236

920

GCr15SiMn

239/1000CAF3B/C3W33

1000

1320

308

1000

GCr15SiMn

239/1000CAF3X2/C3W33

1000

1300

240

980

GCr15SiMn

249/1020CAX3/C3W33

1020

1320

300

1070

GCr15SiMn

230/1060CAF3/C3W33

1060

1500

325

1840

GCr15SiMn

230/1120CAF3/C3W33

1120

1580

345

2190

GCr15SiMn

230/1180CAF3/C3W33

1180

1660

355

2458

GCr15SiMn

240/1180CAF3/C3W33

1180

1660

475

1350

GCr15SiMn

239/1180CAF3/C3W33

1180

1540

272

1310

GCr15SiMn

249/1180CAF3/C3W33

1180

1540

355

1775

GCr15SiMn

230/1250CAF3/C3W33

1250

1750

375

2850

GCr15SiMn

239/1250CAF3/C3W33

1250

16 giờ 30

280

1605

GCr15SiMn

239/1280CAF3/C3W33

1280

1590

300

1200

GCr15SiMn

206/1300CAF3/C3W33

1300

1560

150

554

GCr15SiMn

239/1400CAF3/C3W33

1400

1820

315

2170

GCr15SiMn

230/1440CAF3/C3W33

1440

1950

400

2550

GCr15SiMn

249/1500CAF3/C3W33

1500

1820

315

1700

GCr15SiMn

239/555CAF3/C3W33

555

745

120

238

GCr15SiMn

230/560CAF3X1/C3W33

560

800

185

357

GCr15SiMn

239/895CAF3/C3W33

895

1135

160

480

GCr15SiMn

239/895CAF3X1/C3W33

895

1135

200

600

GCr15SiMn

239/895CAF3X2/C3W33

895

1135

206

650

GCr15SiMn

239/895CAF3X3/C3W33

895

1135

260

738

GCr15SiMn

239/895CAF3X4/C3W33

895

1140

206

857

GCr15SiMn

249/1000CAF3X3/C3W33

1000

1300

300

1050

GCr15SiMn

239/1195CAF3/C3W33

1195

1500

300

1500

GCr15SiMn

239/1020CAF3/C3W33

1020

1320

240

950

GCr15SiMn

249/1020CAF3/C3W33

1020

1320

300

1220

GCr15SiMn

249/1400CAF3X3/C3W33

1400

1820

400

2850

GCr15SiMn


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Sản phẩm liên quan