Cụm khóa kiểu Z17B

Mô tả ngắn gọn:

Ống nối mở rộng Z17B là đầu nối thường được sử dụng trong các hệ thống truyền động cơ khí, chủ yếu dùng để gắn chặt hai bộ phận lại với nhau. Nguyên tắc cơ bản của nó là sử dụng thiết bị mở rộng để đạt được kết nối của các thành phần, kết nối này có thể mang lại độ ổn định và độ tin cậy truyền tải hiệu quả.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Ống nối mở rộng Z17B là đầu nối thường được sử dụng trong các hệ thống truyền động cơ khí, chủ yếu dùng để gắn chặt hai bộ phận lại với nhau. Nguyên tắc cơ bản của nó là sử dụng thiết bị mở rộng để đạt được kết nối của các thành phần, kết nối này có thể mang lại độ ổn định và độ tin cậy truyền tải hiệu quả.

Các tính năng và ứng dụng chính:

Cấu trúc: Ống bọc khớp nối mở rộng loại Z17B thường bao gồm ống bọc bên trong và áo khoác, được gắn chặt với nhau bằng bu lông hoặc các thiết bị buộc chặt khác. Vòng giãn nở giữa ống bọc bên trong và vỏ bọc khi được siết chặt sẽ tạo ra lực siết đồng đều, nhờ đó đạt được kết nối truyền động hiệu quả.

Vật liệu: Vật liệu thường được sử dụng bao gồm thép cường độ cao hoặc hợp kim để đảm bảo độ bền và độ bền của ống bọc khớp nối.

Hiệu suất: Ống bọc khớp nối này có khả năng truyền mô-men xoắn tuyệt vời và có thể chịu được tải trọng hướng trục và hướng tâm lớn. Nó cũng làm giảm độ rung và tiếng ồn trong quá trình vận hành và cải thiện độ ổn định vận hành của hệ thống cơ khí.

Ứng dụng: Được sử dụng rộng rãi trong nhiều loại thiết bị cơ khí, như động cơ, hộp số, quạt, v.v., đặc biệt trong nhu cầu kết nối có độ chính xác cao và độ bền cao.

Lắp đặt và bảo trì: Cần đảm bảo độ chính xác phù hợp của trục và lỗ của ống bọc khớp nối trong quá trình lắp đặt để tránh hao mòn hoặc hỏng hóc quá mức trong quá trình vận hành. Kiểm tra và bảo trì thường xuyên có thể kéo dài tuổi thọ của nó.

Ống bọc khớp nối mở rộng Z17B phải được thiết kế và sản xuất theo các tiêu chuẩn ngành liên quan để đảm bảo hiệu suất và độ an toàn của nó.

截屏2024-08-16 16.03.34

Kích thước cơ bản

Tải định mức

Vít ổ cắm lục giác

Áp lực lên bề mặt khớp của vỏ và trục

pf

Áp lực lên bề mặt khớp của tay áo và bánh xe

pf

cân nặng

d

D

L1

L2

Lt

L4

mô-men xoắn Mt

Lực dọc trục Ft

d1

n

MA

cái gì

Kích thước cơ bản (mm)

KN·m

kN

N*m

N/mm2

N/mm2

kg

200

260

102

46

114

126

67,6

676

M12

18

145

88

75

17,4

220

285

110

50

122

136

90,7

825

M14

16

230

90

77

22.3

240

305

110

50

122

136

99,0

825

M14

16

230

83

72

24.1

260

325

110

50

122

136

120,6

928

M14

18

230

86

76

25,8

280

355

130

60

146

162

180,5

1289

M16

18

355

94

B0

38,2

300

375

130

60

146

162

215

1433

M16

20

355

97

84

40,6

320

405

154

72

170

188

276

1724

M18

20

485

93

78

58,6

340

425

154

72

170

188

293

1724

M18

20

485

87

75

61,8

360

455

178

84

198

216

372

2069

M18

24

485

86

72

85,0

380

475

78

84

198

216

393

2069

M18

24

485

81

69

89,2

400

495

178

84

198

216

414

2069

M18

24

485

77

66

93,4

420

515

178

84

198

216

507

2413

M18

28

485

86

74

97,5

440

545

202

96

226

246

517

2348

M20

24

690

70

59

128,9

460

565

202

96

226

246

540

2348

M20

24

690

67

57

134.1

480

585

202

96

226

246

564

2348

M20

24

690

64

55

139,3

500

605

202

96

226

246

685

2740

M20

28

690

72

63

144,5

520

630

202

96

226

246

712

2740

M20

28

690

69

60

157,6

540

650

202

96

226

246

740

2740

M20

28

690

67

58

163,1

560

670

202

96

226

246

822

2935

M20

30

690

69

60

168,6

580

690

202

96

226

246

851

2935

M20

30

690

66

59

174,0

600

710

202

96

226

246

880

2935

M20

30

690

64

57

179,5


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Sản phẩm liên quan