Cụm khóa kiểu Z7A
So với ống mở rộng thông thường, ống mở rộng Z7A có những ưu điểm sau:
1. Kết nối chính xác: Ống mở rộng Z7A được thiết kế chính xác để cung cấp khả năng cố định trục đáng tin cậy và đảm bảo căn chỉnh chính xác giữa trục và bộ phận cơ khí.
2. Hiệu suất truyền cao: Do độ chính xác thiết kế cao, ống mở rộng Z7A có thể truyền mô-men xoắn và lực một cách hiệu quả để đảm bảo hệ thống cơ khí hoạt động hiệu quả.
3. Độ bền cao: Tối ưu hóa vật liệu và quy trình sản xuất, giúp ống mở rộng Z7A có tuổi thọ cao và chống mài mòn tốt hơn, phù hợp với môi trường hoạt động chịu tải cao trong thời gian dài.
4. Lắp đặt dễ dàng: Việc lắp đặt ống mở rộng Z7A tương đối đơn giản, thường chỉ cần áp dụng áp suất thích hợp là có thể hoàn thành, tiết kiệm thời gian và chi phí lắp đặt.
Nói tóm lại, ống lót mở rộng Z7A có những ưu điểm đáng kể so với ống lót mở rộng thông thường về độ chính xác, hiệu quả, độ bền và lắp đặt, đồng thời phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi độ chính xác và hiệu quả cao.
Kích thước cơ bản | Tải định mức | Cân nặng | |||
d | D | dw | Lực dọc trục Ft | mô-men xoắn Mt | cái gì |
Kích thước cơ bản (mm) | kN | kN-m | kg | ||
220 | 345 | 180 | 978 | 88 | 35 |
190 | 1063 | 101 | |||
200 | 1140 | 114 | |||
200 | 1200 | 120 | |||
240 | 370 | 210 | 1276 | 134 | 44 |
215 | 1312 | 141 | |||
220 | 1309 | 144 | |||
260 | 395 | 230 | 1384 | 159 | 48 |
235 | 1421 | 167 | |||
230 | 1478 | 170 | |||
280 | 425 | 240 | 1583 | 190 | 60 |
250 | 1680 | 210 | |||
250 | 1704 | 213 | |||
300 | 460 | 260 | 1800 | 234 | 75 |
270 | 1889 | 255 | |||
270 | 1955 | 264 | |||
320 | 495 | 280 | 2036 | 285 | 84 |
290 | 2076 | 301 | |||
340 | 535 | 290 | 2193 | 318 | 100 |
300 | 2300 | 345 | |||
305 | 2354 | 359 | |||
300 | 2547 | 382 | |||
360 | 555 | 310 | 2645 | 410 | 125 |
320 | 2738 | 438 | |||
330 | 3091 | 510 | |||
390 | 595 | 340 | 3194 | 543 | 156 |
350 | 3291 | 576 | |||
350 | 3371 | 590 | |||
420 | 630 | 360 | 3500 | 630 | 185 |
370 | 3620 | 670 | |||
390 | 3949 | 770 | |||
460 | 685 | 400 | 4300 | 860 | 235 |
410 | 4634 | 950 | |||
420 | 4881 | 1025 | |||
500 | 750 | 430 | 5233 | 1125 | 320 |
440 | 5568 | 1225 |